1
Họ:
NGUYỄN-ĐĂNG
2
Tên: Hưng
3
Ngày sinh: 01/01/1941
4
Quốc tịch:
Việt Nam
5
Hiện trạng gia đ́nh:
Có vợ,
4 con
(2
trai, 2 gái và 7 cháu)
6
Học vấn
Đại học: Liège, Bỉ quốc
Giai đoạn: 1960-1966
Tốt nghiệp: Kỷ sư vật
lư-Hàng không&không gian
Thời điểm: 1984
Tốt nghiệp: Tiến sĩ khoa
học
7
Thành viên các tổ chức chuyên
nghiệp
quốc tế
<Cựu
sinh viên kỷ sư Đại học Liège (A.I.Lg)
<Hội
các nhà cơ học Canada
<Hội
chuyên gia quốc tế về cấu trúc bản và vỏ (I.A.S.S.)
<Hội
đồng phản biện cơ học ứng dụng (Hoa kỳ)
<Hội
đồng AG2 của Cộng đồng Âu Châu
(Tính toán cấu trúc ḷ nguyên
tử)
<Hội
đồng quản trị chương tŕnh COST 512 (Mô phỏng, mô h́nh vật liệu)
8
Thành tích khác
<Huy
chương Louis BAES, Hàn Lâm Viện Khoa học, Văn học và Nghệ thuật Hoàng gia Bỉ
(1984).
<Huy
chương Lao động hạng nhứt của chánh phủ Bỉ (1996).
<Huân
chương “Đại sĩ quan của Vua Léopold II”, Vương quốc Bỉ (1999).
<Bằng
khen của Bộ ngoại giao
ViệT Nam (2001).
<Bằng
khen của Ủy Ban Nhân Dân TP Hồ Chí Minh (2002).
9 Chức vụ hiện nay:
<Thành
viên ban giám đốc Labo L.T.A.S. (Hàng không&Không gian), Đại học Liège.
<Giáo
sư thực thụ, Khoa trưởng khoa Cơ học Phá hủy
(1991-2006), Đại học Liège, Bỉ.
<Chủ
nhiệm Văn pḥng đào tạo Cao học Bỉ-Việt EMMC, Đại học Bách khoa TP Hồ Chí
Minh.
<Chủ
nhiệm Văn pḥng đào tạo Cao học Bỉ-Việt MCMC, Đại học Bách khoa Hà Nội.
10
Số năm công tác:
40 năm
Kỹ sư nghiên cứu
(1966-1968), Labo Hàng Không&Không gian, Đại học Liège, Bỉ (GSTS.KH B.
FRAEIJS DE VEUBEKE).
Trợ giáo
(1968-1972), Labo Sức bền Vật liệu và Ổn định Cấu trúc, Đại học Liège, Bỉ (GSTS.KH
Ch. MASSONNET).
Trợ giáo giảng viên
tại labo trên (1972-1976).
Giảng viên
tại labo trên (1976-1978).
Phó Giáo sư thỉnh giảng,
Đại học Kinshasa, Congo (1982-1986).
"Agrégé de Faculté"
(1984-1991), Labo Sức bền
Vật liệu và Ổn định Cấu trúc, Đại học Liège, Bỉ
(GS.Ch. MASSONNET).
Phó Giáo sư,
Đại học Liège, (1984-1991), Labo Sức bền Vật liệu và Ổn định Cấu trúc, Đại
học Liège, Bỉ.
Giáo sư thực thụ,
Khoa trưởng khoa Cơ học Phá hủy (1991-2006), Đại học Liège, Bỉ.
11
Chuyên ngành chính
11.1
Công tác thường xuyên
Trách nhiệm các môn:
“Cơ học Vật rắn nâng cao”
(30 giờ+30 giờ)
“Cơ học rạn nứt”
(30 giờ+ 30 giờ)
“Cơ học chất sành”
(15 giờ + 15 giờ)
“Khía cạnh nhiệt động học
của luật ứng xử của thể rắn”
(20 giờ+20 giờ).
“ Phương pháp phần tử biên”
(15 giờ+15 giờ)
11.2
Sinh hoạt nghiên cứu (Vài dự án
tiêu biểu)
Dự án CEE-AG2 (Liên hiệp Châu
Âu): Hợp đồng số ETNUT-0110-B (1993) với sự công tác của Khoa Đại học Công
nghệ Mons và Công ty NNC (Anh) : “Tính giới hạn thích nghi chảu dẽo ống
thẳng và cong” (1993-1995).
Dự án CEE-AG2 (Liên hiệp Châu
Âu): Hợp đồng số 0235 (1993) với sự công tác Công ty NNC (Anh) : Áp dụng
phương pháp thích nghi chảu dẽo cho các ống (1994-1995).
Dự án FRAMATOME (Paris, Pháp):
“Tính giới hạn ống cong bằng phần mềm ELSA” (1994-1995).
Dự án CEE-COST 512 (Hợp tác
Châu Âu về mô phỏng và chế tạo vật liệu): Hợp đồng số 2760 (1993) với sự tài
trợ của Region Wallonne “Mô h́nh và mô phỏng sự phát tri63n hao ṃn và
rạn nứt của vật liệu composit hay kim loại trong điều kiện mệt mỏi với sự có
mặt cũa ứng suất dư” (1995-1999).
Liên hiệp Châu Âu, chương tŕnh
BRITE&ERAM, dự án số BE97-4547 LISA, dự án : “Phương pháp phần tử hữu hạn
và các phương pháp phân tích và thiết kế giới hạn và thích nghi chảy dẽo
cũng như kiểm tra sự an toàn của cấu trúc cho công nghệ Châu Âu”
(1988-2002).
.......
11.3
Sinh hoạt khoa học và giảng dạy
chung
Sáng lập viên va điều phối viên
tại Liège của chương tŕnh Cao học ERASMUS về: “Tính toán cơ thể rắn và
cất trúc” với sự hợp tác của 16 trường Đại học Châu Âu.
Thành viên ban quản trị chương
tŕnh COMETT: “Mạng lưới Áp dụng Công nghệ Thông tin vào kỷ nghệ tại
Châu Âu” (CSAMI, do F. Muller điều động, Đại học khoa học Jussieu, Paris
VI, Pháp).
Sáng lập viên va điều phối viên
tại Liège của chương tŕnh TEMPUS về: “Tính toán thiết kế cấu trúc dùng
vật liệu có ứng xử phức tạp” với sự hợp tác của 20 trường Đại học Châu
Âu như Warsaw, Cracow, Poznan, Budapest, Bratislava, Prague, Miskolc, Nis,
Ljubljana...
Chủ tịch ban hành động IV:
“Mô phỏng tính chất vật liệu”, Chương tŕnh COST 512 (MMSP) của Âu Châu
(1995-96-97).
.....
12
Sinh hoạt quốc tế:
12.1
Thành
viên của cac tổ chức hợp tác
Thành viên Hội đồng các
chuyên gia (Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Pháp) hồi phục “Trường kỷ
thuật Nam Vang”
(1992).
Thành viên Hội đồng các chuyên
gia (Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Pháp) sáng lập “Viện Công nghệ
Thông tin Hà Nội” (1992).
Thành viên Hội đồng Khoa học
công nghệ (Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Pháp) sáng lập và điều hành
“Các chương tŕnh đào tạo liên ngành tại Đông dương ” (1994).
12.2 Sáng lập viên và Điềi
phối viên các đề án hợp tác “Bắc-Nam”
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án đa quốc gia (Liège – Sherbrooke – TP Hố Chí Minh) do Cộng đồng các
nước nối tiếng Pháp tài trợ (AUPELF): “Giúp các Đại học Việt nam đào tạo
nghiên cứu sinh về việc sử dụng máy tính trong cơ học vật rắn”
(1990-1992).
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án do Cộng đồng nói tiếng Pháp tại Bỉ tài trợ (Liège – Mons – TP Hố Chí
Minh) do Cộng đồng các nước nối tiếng Pháp tài trợ (AUPELF): Giúp các Đại
học Việt nam đào tạo nghiên cứu sinh về việc sử dụng máy tính trong cơ học
vật rắn” (1992-1995).
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án do Cộng đồng các Đại học Bỉ nói tiếng Pháp tài trợ (CIUF-CUD), Liège –
Mons –Bruxelles, Louvain) “Thạc sĩ Châu Âu về Cơ học xây dựng, EMMC ”.
Chương tŕnh dài hạn này được thực hiện tại trường Đại học Bách khoa TP
HCM (1995-2007).
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án do Cộng đồng Bỉ nói tiếng Pháp tài trợ (CGRI), Liège – Mons –Bruxelles,
Louvain) “Thạc sĩ Châu Âu về tính toán các môi trường liên tục, MCMC ”.
Chương tŕnh dài hạn này được thực hiện tại trường Đại học Bách khoa Hà
Nội (1998-2004).
Sáng lập viên và củ tịch ban tổ
chức Hội nghị: “Hội thảo quốc tế về cơ học vật rắn, thể lỏng và các tương
tác”, Nha Trang, 14-18- tháng 8, 2000.
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án đa quốc gia (Liège – Delft – Montpellier II – TP Hồ Chí Minh) do Liên
hiệp Châu Âu tài trợ (Chương tŕnh Asia-IT&C): “Thạc sĩ Châu Âu về mô
h́nh các môi trường Liên tục” (2001-2004).
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án đa quốc gia (Liège – Marseille II– Lulea – Hà Nội) do Liên hiệp Châu
Âu tài trợ (Chương tŕnh Asia-IT&C): “Thạc sĩ Châu Âu về mô h́nh và thiết
kế trong các ngành kỷ sư” (2001-2004).
Sáng lập viên và Điều phối viên
dự án đa quốc gia (Đ.H Liège – Đ.H. Thủy Lợi Hà Nội) do Chánh phủ vùng nói
tiếng Pháp tại Bỉ tài trợ: “Nghiên cứu chống
sạt lở biển và sông (ANTIERO I, 2001-2003) và dự án
"Xây dựng một trạm đo đạc thủy khí, thủy văn tại Mủi
Né, B́nh Thuận" (ANTIERO II, 2003-2006).
Phó chủ tịch Ban Điều
hành và Điều phối viến phía Bỉ của đề án : "Hợp tác đào tạo Tiến sĩ một
số chuyên ngành kỹ thuật tại châu Âu dưới h́nh thức đồng hướng dẫn bằng ngân
sách Nhà nước Việt Nam" (2003-2008)
12.3
Thuyết tŕnh và Sê mi na
Đă nhiều lần được mời đi
thuyết tŕnh khoa học hay làm sê mi na tại nhiều nước trên thế giới.
13 Công tŕnh khoa học đă xuất bản :
Đầu sách hay
tập hợp bài giảng khoa học: 20
Công tŕnh nghiên cứu hay
báo cáo khoa học: 186
Bài báo tổng
quát: 26
Tập thơ : 3 (tiếng
Việt)
14 Những khen thưởng.
-
Huy chương, Hàn Lâm Viện Khoa học, Văn
học và Nghệ thuật Hoàng gia Bỉ (1984).
- Huy chương Lao động hạng nhất của
Chính phủ Bỉ (1996).
- Được vinh danh là một trong 12 người nước
ngoài làm cho nước Bỉ đổi thay (tuần báo
VIF-EXPRESS, 16/7/1999).
- Huân chương “Đại sĩ quan của Vua Léopold
II”, Vương quốc Bỉ (1999).
- Bằng khen của Ủy Ban Nhân Dân TP Hồ Chí Minh
khen thưởng cho kiều bào có công với đất
nước (2002).
-
Được Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
và báo điện tử VIETNAMNET ban tặng danh hiệu
“VINH DANH ĐẤT VIỆT”, tháng 2 năm 2005.
|